IELTS (International English Language Testing System) là một hệ thống bài kiểm tra về khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trải dài qua cả bốn kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Bài thi được đồng điều hành bởi ba tổ chức ESOL của Đại học Cambridge (University of Cambridge ESOL), Hội Đồng Anh (British Council) và tổ chức giáo dục IDP của Úc và được triển khai từ năm 1989. Người thi có thể lựa chọn giữa hai hình thức: Academic (học thuật) hoặc General training module (đào tạo chung):
- Loại hình học thuật dành cho những ai muốn học ở bậc đại học hoặc các học viện, các hình thức đào tạo sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ…)
- Loại hình đào tạo chung dành cho những ai muốn tham gia những khóa học nghề, muốn tìm việc làm, hoặc vì mục đích di cư
Dựa trên nhu cầu của học viên, trường Anh ngữ Monol thiết kế nên 2 chương trình học: IELTS General (dành cho học viên tập làm quen với chương trình IELTS, hướng dẫn học viên về giới thiệu cấu trúc và các yếu tố cơ bản trong kỳ thi IELTS) và IELTS Guarantee (dành cho học viên muốn luyện tập để đạt được điểm IELTS mong muốn thông qua các giờ học 1:1 và làm các bài tập chọn lọc)
Thời gian nhập học: 2 tuần/lần
Ngày nhập học: thứ Hai
I. Chương trình IELTS General
- Yêu cầu trình độ đầu vào: không
- Yêu cầu đề nghị: Đạt được thang điểm IELTS 4.0 trong bài kiểm tra chất lượng và hoàn thành bậc học Trung cấp của Regular Speaking ESL
Trình độ |
Giới thiệu IELTS | Thời gian ôn IELTS chính | |||
4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 |
6.5 |
|
Tổng số giờ học |
Tổng số giờ học lên đến 10 giờ 30 phút (lớp học 1:4 có thể đổi thành lớp 1:1, có thể lựa chọn thêm lớp học 1:1) | ||||
Lớp học 1:1 (03 giờ) |
Hướng dẫn bài Speaking (01 giờ) Bài tập chọn lọc (02 giờ) |
Ôn tập Speaking (01 giờ) |
|||
Ôn tập Speaking (01 giờ) |
Hướng dẫn bài Reading (01 giờ) Hướng dẫn bài Listening (01 giờ) Hướng dẫn Writing Task 1 (01 giờ) Hướng dẫn Writing Task 2 (01 giờ) |
Ôn tập Reading (01 giờ) Ôn tập Listening (01 giờ) Ôn tập Writing Task 1 (01 giờ) Ôn tập Writing Task 2 (01 giờ) |
|||
Lớp học tự chọn (03 giờ 30 phút) |
Lớp học buổi sáng (06:30 – 07:00) |
Những học viên bắt đầu kỳ học Regular IELTS sẽ có 07 giờ học mỗi ngày (3 giờ lớp 1:1, 4 giờ học nhóm). Những học viên bắt đầu kì học không theo thời khóa biểu trường sẽ học 5 giờ lớp học 1:1
IELTS có một khóa để giới thiệu tất cả những vấn đề cơ bản trong kì thi cũng như cơ cấu của bài thi IELTS. Sau đó, các khóa học luyện thi IELTS sẽ hướng dẫn và giúp học viên chuẩn bị cho kì thi thông qua những giờ học trên lớp, bài tập và thi thử định kỳ
Các bài thi thử định kỳ sẽ được thực hiện vào mỗi thứ Sáu hằng tuần nhằm đánh giá được trình độ và theo sát quá trình cải thiện của học viên
II. Chương trình IELTS Guarantee
Điểm đảm bảo |
Điểm 5.5 từ mức 4.0 | Điểm 6.0 từ mức 5.0 | Điểm 6.5 từ mức 6.0 | Điểm 7.0 từ mức 6.5 |
Điều kiện | Học viên cần đạt 1 trong các điều kiện:
– Đạt được điểm 4.0 từ kì thi IELTS chính thức (kết quả không quá 03 tháng) – Đạt được điểm 4.0 từ kì thi chất lượng của Monol |
Học viên cần đạt 1 trong các điều kiện:
– Đạt được điểm 5.0 từ kì thi IELTS chính thức (kết quả không quá 03 tháng) – Đạt được điểm 5.0 từ kì thi chất lượng của Monol |
Học viên cần đạt 1 trong các điều kiện:
– Đạt được điểm 6.0 từ – Đạt được điểm 6.0 từ kì thi chất lượng của Monol |
– Đạt được điểm 6.5 từ kì thi IELTS chính thức (kết quả không quá 03 tháng)
|
Thời gian học |
12 tuần |
|||
Lợi ích |
|
|||
Điều kiện |
|
BẢNG CHI PHÍ KHÓA HỌC IELTS
Phí đăng ký | 100 $ | Không hoàn trả | |
Dịch vụ đón học viên | 50 $ | ||
SSP (Special Study Permit) | 125 $ | ||
Phí quản lý (Management fee) | 70 $/4w | điện, nước và tài liệu học tập | |
Học phí | IELTS | 800 $ + 100 $ Academic Admin fee | Rate every 4 weeks; more than 4 weeks is accepted – Rates for short-term programs: 1 week: 40% of 4 weeks 2 weeks: 60% of 4 weeks 3 weeks: 80% of 4 weeks **One week Experimental Program is forfeited for short-term registrations.** |
IELTS Guarantee | 800 $ + 250 $ Academic Admin fee | ||
Ký túc xá | Standard Single room | 650 $ | |
Deluxe Room for 2 | 650 $ | ||
Semi-single room | 600 $ | ||
Chương trình 3+1 | 550 $ | ||
Room for 3 | 500 $ | ||
Room for 4 | 450 $ | ||
Phí bổ sung (GENERAL ESL) |
Chuyển từ lớp nhóm sang lớp 1:1 | 70 $ | Phí tính theo mỗi 04 tuần |
Thêm lớp học 1:1 | 130 $ | Phí tính theo mỗi 02 tuần | |
Phí bổ sung (POST ESL) |
Chuyển từ lớp nhóm sang lớp 1:1 | 85 $ | Phí tính theo mỗi 04 tuần |
Thêm lớp học 1:1 | 145 $ | Phí tính theo mỗi 02 tuần |
CÁC CHI PHÍ THANH TOÁN TẠI PHILIPPINES
ACR I-CARD |
3,000 PHP | Làm kèm theo lần gia hạn visa đầu tiên | |
Tiền cọc | 100 $ hoặc 4,500 PHP |
Hoàn trả vào ngày tốt nghiệp |
|
Visa Waiver |
3,430 PHP | Phí gia hạn visa đầu tiên dựa theo quốc tịch của từng học viên | |
Gia hạn visa | Visa Waiver | 3,430 PHP |
Dựa vào thời gian theo học ở trường |
Tháng đầu tiên |
3,700 PHP | ||
Tháng thứ hai |
1,730 PHP |
||
Tháng thứ ba |
1,730 PHP | ||
Tháng thứ tư |
1,730 PHP |
||
Tháng thứ năm |
1,730 PHP |
Hotline tư vấn trực tiếp/ hẹn lịch tư vấn tại nhà: 0977.676468 (HN) và 0944.676468 (HCM) hoặc đăng ký tư vấn tại đây
Eduzone là công ty hàng đầu về học tiếng Anh tại Philippines. Eduzone là đơn vị đi tiên phong và duy nhất cung cấp dịch vụ tiễn, đón ở sân bay Việt Nam và Philippines hoàn toàn miễn phí, đặc biệt đưa học viên sang tận trường học tại Philippines (áp dụng đoàn tối thiểu 4 người).
Nộp hồ sơ du học tại Eduzone, bạn sẽ nhận được rất nhiều hỗ trợ:
- T V V 15 năm kinh nghiệm, trực tiếp đã học và trải nghiệm chương trình học tiếng Anh tại Phi
- Tư vấn miễn phí tại Công ty hoặc tại nhà
- Miễn phí ghi danh (tùy từng trường)
- Dịch vụ miễn phí
- Dịch thuật miễn phí
- Tiễn và đón sân bay miễn phí tại Việt Nam và Phi
- Tặng phiếu học bổng trị giá từ 4- 8 tuần (tùy từng trường)
- Và nhiều quà tặng đặc biệt hấp dẫn khác
Du học Eduzone – “Tư vấn tận tâm, dịch vụ xứng tầm”