Khóa Tiếng Anh tổng quát (ESL) tại C2 UBEC tăng cường tới 10 tiết 1:1 mỗi ngày, là trường duy nhất tại Cebu triển khai một số khóa học ESL với toàn bộ thời lượng là các lớp 1:1.
Thông tin chung về khóa học ESL tại C2 UBEC
– Số lượng lớp học 1:1 từ 5~ 10 tiết mỗi ngày
– Đối tượng: Từ sơ cấp đến nâng cao
– Mục đích khóa học: Nhằm cải thiện kỹ năng tiếng Anh của học viên để đạt tới tình độ lưu loát trong bất kì tình huống giao tiếp nào.
– Khóa học tổng quát khá linh hoạt đưa ra nhiều lưa chọn phù hợp với nhu cầu từng học viên.
Bạn có thể lựa chọn các khóa học ESL 4, ESL 5, ESL 6, ESL 8, Super ESL 8, ESL 10. Các khóa học khác nhau về số tiết 1:1 trong ngày.
- Nội dung các lớp trong khóa tiếng Anh tổng quát
Các lớp học | Nội dung |
Lớp 1: 1 | 1. Reading to Pronunciation2. Grammar to Writing3. Conversational English4. Listening to Speaking |
Lớp nhóm | 1. Expression English2. Comprehensive Communication3. Multi-Media |
Thời khóa biểu đối với lớp 1:1
Học viên có thể lựa chọn thay đổi đặc biệt cho những học viên du học ngắn hạn muốn tăng cường năng lực, trình độ giao tiếp.
Thời gian biểu mẫu trong một ngày của khóa ESL 5
Chương trình học trên chỉ là thời gian biểu mẫu. Mỗi học viên sẽ có một thời khóa biểu khác nhau.
- Học viên tham gia lớp buổi sáng và tối sẽ được phép ăn trước thời gian quy định 15 phút.
3. Học phí và phí kí túc xá khóa học ESL tại C2 UBEC
KHÓA ESL 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,790 | 3,580 | 5,370 | 7,160 | 8,950 | 10,740 |
Phòng đôi | 1,490 | 2,980 | 4,470 | 5,960 | 7,450 | 8,940 |
Phòng ba | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng bốn | 1,290 | 2,580 | 3,870 | 5,160 | 6,450 | 7,740 |
Phòng sáu | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
KHÓA ESL 5
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Phòng đôi | 1,610 | 3,220 | 4,830 | 6,440 | 8,050 | 9,660 |
Phòng ba | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
Phòng bốn | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Phòng sáu | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
KHÓA ESL 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,030 | 4,060 | 6,090 | 8,120 | 10,150 | 12,180 |
Phòng đôi | 1,730 | 3,460 | 5,190 | 6,920 | 8,650 | 10,380 |
Phòng ba | 1,630 | 3,260 | 4,890 | 6,520 | 8,150 | 9,780 |
Phòng bốn | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
Phòng sáu | 1,430 | 2,860 | 4,290 | 5,720 | 7,150 | 8,580 |
KHÓA ESL 8
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,270 | 4,540 | 6,810 | 9,080 | 11,350 | 13,620 |
Phòng đôi | 1,970 | 3,940 | 5,910 | 7,880 | 9,850 | 11,820 |
Phòng ba | 1,870 | 3,740 | 5,610 | 7,480 | 9,350 | 11,220 |
Phòng bốn | 1,770 | 3,540 | 5,310 | 7,080 | 8,850 | 10,620 |
Phòng sáu | 1,670 | 3,340 | 5,010 | 6,680 | 8,350 | 10,020 |
KHÓA SUPER ESL 8
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,750 | 5,500 | 8,250 | 11,000 | 13,750 | 16,500 |
Phòng đôi | 2,450 | 4,900 | 7,350 | 9,800 | 12,250 | 14,700 |
Phòng ba | 2,350 | 4,700 | 7,050 | 9,400 | 11,750 | 14,100 |
Phòng bốn | 2,250 | 4,500 | 6,750 | 9,000 | 11,250 | 13,500 |
Phòng sáu | 2,150 | 4,300 | 6,450 | 8,600 | 10,750 | 12,900 |
KHÓA ESL 10
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,510 | 5,020 | 7,530 | 10,040 | 12,550 | 15,060 |
Phòng đôi | 2,210 | 4,420 | 6,630 | 8,840 | 11,050 | 13,260 |
Phòng ba | 2,110 | 4,220 | 6,330 | 8,440 | 10,550 | 12,660 |
Phòng bốn | 2,010 | 4,020 | 6,030 | 8,040 | 10,050 | 12,060 |
Phòng sáu | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Ngoài các chi phí về học phí và phí ký túc xá nêu trên, học viên khi đi học tiếng Anh tại Philippines cần chuẩn bị thêm các chi phí địa phương bao gồm:
Các loại phí | Chi phí | Lưu ý | |
USD | Peso | ||
Phí ghi danh | 130 | Đóng cùng học phí | |
Phí đặt cọc ký túc xá | 2,500 | Được hoàn trả sau khóa học | |
Sách vở | 2,500 | Ước tính cho 4 tuần học | |
Tiền điện | 1,800 | Ước tính phòng 4 người | |
Tiền nước | 1,000 | Ước tính cho 4 tuần | |
Thẻ cư trú ACR-I Card | 3,000 | Bắt buộc đối với học viên ở trên 58 ngày | |
SSP | 6,500 | SSP – Giấy phép nhập học | |
Thẻ sinh viên | 350 | ||
Phí gia hạn visa | Miễn phí | Nhập cảnh vào Philippines trong vòng 29 ngày | |
3,440 | 5-8 tuần | ||
4,710 | 9-12 tuần | ||
2,740 | 13-16 tuần | ||
2,740 | 20 tuần | ||
Eduzone là công ty hàng đầu về học tiếng Anh tại Philippines. Eduzone là đơn vị đi tiên phong và duy nhất cung cấp dịch vụ tiễn, đón ở sân bay Việt Nam và Philippines hoàn toàn miễn phí, đặc biệt đưa học viên sang tận trường học tại Philippines (áp dụng đoàn tối thiểu 4 người).
Hotline tư vấn trực tiếp hoặc hẹn lịch tư vấn tại nhà: 0977.676468 (HN) và 0944.676468 (HCM) hoặc đăng ký tư vấn tại đây
Nộp hồ sơ du học tại Eduzone, bạn sẽ nhận được rất nhiều hỗ trợ:
- T V V 15 năm kinh nghiệm, trực tiếp đã học và trải nghiệm chương trình học tiếng Anh tại Phi
- Tư vấn miễn phí tại Công ty hoặc tại nhà
- Miễn phí ghi danh (tùy từng trường)
- Dịch vụ miễn phí
- Dịch thuật miễn phí
- Tiễn và đón sân bay miễn phí tại Việt Nam và Phi
- Tặng phiếu học bổng trị giá từ 4- 8 tuần (tùy từng trường)
- Và nhiều quà tặng đặc biệt hấp dẫn khác
Du học Eduzone – “Tư vấn tận tâm, dịch vụ xứng tầm”